Pineda incana

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Pineda
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Salicaceae
Tông (tribus)Prockieae[1]
Chi (genus)Pineda
Ruiz & Pav.
Loài (species)P. incana

Ruiz & Pav.
Loài điển hình
Pineda incana
Ruiz & Pav.
Các loài
Pineda incana, Pineda ovata
Danh pháp đồng nghĩa

Pineda incana là một loài thực vật có hoa trong họ Liễu. Loài này được Ruiz & Pav. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1794.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Lemke, D.E. 1988. A synopsis of Flacourtiaceae. Aliso 12: 29-43.
  2. ^ The Plant List (2010). Pineda incana. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]